Kết nối đường thuỷ:
– Cảng Hải Thịnh 10km.
– Cảng Hải Phòng 140km.
– Cảng nước sâu Cái Lân 200km.
Kết nối đường bộ:
– Trung tâm Nam Định 50km.
– Trung tâm Ninh Bình 40km.
– Trung tâm Thái Bình 75km.
– Trung tâm Hà Nội 130km
Kết nối đường hàng không:
– Sân bay Cát Bi – Hải Phòng 145km.
– Sân bay Nội Bài – Hà Nội 150km.
Đường tỉnh 490C: Từ cầu Đò Quan đến xã Nam Điền. Dài 55,2km từ cầu Đò Quan đến KCN. Rải nhựa 100%, đạt tiêu chuẩn đường cấp III Đồng Bằng: nền đường rộng 12m, quy mô 2 làn xe, tốc độ thiết kế 80km/h.
Đường trục phát triển kết nối vùng kinh tế biển Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ, Ninh Bình: Đoạn từ Cao Bồ, Ninh Bình đến cầu Thịnh Long dài 36,4 Km, tiêu chuẩn đường cấp II đồng bằng. Bề rộng nền đường 24-26m, quy mô 4 làn xe, tốc độ thiết kế 100km/h. Đường nối cầu Thịnh Long đến KCN dài 9,6km, tiêu chuẩn đường phố chính đô thị chủ yếu. Bề rộng nền đường 32,5-34,5m, quy mô 6 làn xe.
Tuyến đường bộ ven biển: nối 6 tỉnh ven biển: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa. Tổng chiều dài 550 km. Đường 2 làn xe x 3,5m, bề rộng nền đường 12m. Tiêu chuẩn đường cấp III đồng bằng: tốc độ thiết kế 80km/h.
Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông
IP067DMRD-ND
Diện tích quy hoạch:
519,6 haThời gian hoạt động:
Đến 30/06/2065Diện tích có sẵn:
1 - 5 haGiá thuê:
$70 - $80Địa điểm:
Nam Định
Kết nối tới dự án
Diện tích & Hiện trạng
Tổng diện tích quy hoạch: 2044.6 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê: 519.6 (ha)
Diện tích cho thuê nhỏ nhất: 0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy: 10 %
Thực trạng hạ tầng
Hệ thống Giao thông
– Hệ thống trục chính: Rộng 50m với 4 làn.
– Hệ thống đường nhánh phụ: Rộng 18.5 và 13.5m với 2 làn đường.
Điện: 22/35/110KV
Nước: 5000 m3/ngày.
Xử lý nước thải: 110.000m3/ngày/đêm
Khu vực nhà điều hành khu công nghiệp đã hoàn thành và đi vào hoạt động.
Toàn bộ đường nội khu trong khu công nghiệp đã hoàn thành đến lớp base 2.
Điện, nước cung cấp cho hoạt động xây dựng của nhà đầu tư thứ cấp đã có sẵn.
Chi phí
Thuê đất: 60 USD/m2
Thời hạn thuê tối thiểu: 2060
Diện tích thuê tối thiểu: 1 ha
Thuê nhà xưởng: 3 USD/m2
Phí quản lý: 0.2 USD/m2
Giá điện
– Giờ cao điểm: 0.1 USD.
– Giờ bình thường:0.05 USD.
– Giờ thấp điểm: 0.03 USD
– Thông tin khác: Thanh toán hàng tháng
Giá nước
– Giá nước sạch: 0.4 USD/m3
– Thông tin khác: Thanh toán hàng tháng.
– Giá xử lý nước (m3): 0.28 USD/m3
Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: level B Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: level A
Chi phí liên quan
Phí quản lý duy tu, tái tạo CSHT hàng năm: 0,5USD/m2/năm (chưa bao gồm thuế, phí và các khoản thu của Nhà Nước).
Phí tiếp nhận, quan trắc và xả thải: 2,500 VNĐ/m3 Phí cung cấp nước sạch sinh hoạt: 17,000đ/m3.
Phí cung cấp nước sản xuất: 13,500đ/m3.
Chính sách ưu đãi
Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp: Miễn thuế tối đa không quá 4 năm (0%). Giảm 50% trong tối đa không quá 9 năm tiếp theo (5%). Áp dụng mức thuế suất 10% cho 2 năm tiếp theo. Tổng thời gian ưu đãi: 15 năm.
Ưu đãi thuế nhập khẩu: Nhà đầu tư thứ cấp được miễn hoàn toàn thuế nhập khẩu máy móc thiết bị hình thành tài sản cố định.
Ưu đãi thuế GTGT: Thuế GTGT của dự án đầu tư sẽ được hoàn trả hoặc giảm trừ vào thuế GTGT của kỳ sau ngay khi nhà máy đi vào hoạt động.
Các ưu đãi khác: Áp dụng theo Quyết định 68/QĐ-TTg về phát triển công nghiệp hỗ trợ từ 2016 – 2025.
Khách hàng chính
Hiện tại đã có 2 khách hàng đã đầu tư vào khu công nghiệp là Topt (Tổ hợp Nhật Bản – Hồng Kong) và Jehong (Đài Loan).