Khu công nghiệp Nam Cầu Kiên tọa lạc tại huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.
0 km từ Quốc lộ 10
15 km từ Xa lộ Hà Nội Hải Phòng mới
10 km từ Khu công nghiệp Tràng Duệ
25 km từ Cảng nước sâu Lạch
Huyện 110 km từ Sân bay Quốc tế Nội Bài
20 km đến Khu công nghiệp Đình Vũ
20 km từ Sân bay Cát Bi
100 km từ Thủ đô Hà Nội
6 km từ VSIP
KHU CÔNG NGHIỆP NAM CẦU KIÊN
Diện tích quy hoạch:
263,47 haThời gian hoạt động:
2008 - 2058Diện tích có sẵn:
10 - 20 haGiá thuê:
$90 - $100Địa điểm:
Hải Phòng
Kết nối trang web
Tình hình cơ sở hạ tầng
Giai đoạn 1: 103 ha (đã hoàn thành 100%)
Giai đoạn 2: 160 ha (đang thực hiện)
Với mục tiêu xây dựng Khu công nghiệp hiện đại, thân thiện với môi trường, Công ty Cổ phần Shinec ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sạch, nhẹ, hàm lượng chất xám cao, Phù hợp với định hướng phát triển của thành phố Hải Phòng:
Hệ thống đường nội bộ: kết cấu bê tông cốt thép, đường dày 30 cm, đường chính 30 m, đường phụ 15m – 25m.
Xử lý nước thải & Cấp nước: công suất xử lý nước thải 2.000 m3/ngày, công suất cấp nước 25.000 m3/ngày.
Nhà máy điện: Tổng công suất: 189 (3×63) MVA, Điện áp: 110/22 KV
Cảng: Trọng tải tàu 5000 DWT, Trọng tải xà lan: 6.500 DWT, Chiều dài cảng: 1.000 m, Độ sâu trong trung tâm 8 m, Kho CFS, bãi container.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy: được trang bị đầy đủ và đạt tiêu chuẩn; hệ thống xe chữa cháy ≥ 2.000 lít, khoảng cách 150m, Bể cấp nước
Lĩnh vực thu hút
315.319.317.466.465,
Chi phí liên quan
Phí dịch vụ: 15.000 VNĐ/năm – Thanh toán hàng năm
Giá điện (Từ nhà cung cấp Tập đoàn Điện lực Việt Nam, cập nhật 2019): Giờ bình thường: 1.526 VNĐ/kWh ((Từ thứ 2 đến thứ 7: 4h 9h30′, 11h30′ 17h và 20h 22h/ Chủ Nhật: 4h 22h ); Giờ thấp điểm: 989 đ/kWh (Hàng ngày: 22h 4h); Giờ cao điểm: 2.817 đ/kWh (Từ thứ 2 đến thứ 7: 9h30′ 11h30′, 17h 20h)
Giá nước sạch: 19.000 đ/m 3 – Thanh toán hàng tháng theo đồng hồ.
Phí đấu nối điện: ~ 3150 USD/KVA cho trạm biến áp của dự án.
Phí đấu nối nước: trung bình 80.000.000 VNĐ/điểm đấu nối Tùy thuộc vào vị trí khu đất
Phí đấu nối thoát nước thải: trung bình 80.000.000 VNĐ/ điểm đấu nối Tùy theo vị trí khu đất
Phí đấu nối thoát nước mặt: trung bình 80.000.000 đồng/điểm đấu nối Tùy theo vị trí khu đất
Phí xử lý rác thải: Tùy theo giá của từng loại rác thải từ nhà cung cấp dịch vụ
Phí thu gom và xử lý nước thải: thanh toán hàng tháng 17.500 đồng/m3 (nước thải được tính bằng 80% nước đầu vào hoặc bằng thiết bị đo).
Ưu đãi
Thuế thu nhập doanh nghiệp: Miễn thuế 2 năm và giảm 50% trong 4 năm tiếp theo. Thuế suất là 17 trong vòng 10 năm.
Thuế xuất nhập khẩu: miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa để tạo tài sản cố định (máy móc, thiết bị và linh kiện, chi tiết, vật liệu trong nước chưa sản xuất được…)
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài: Miễn thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài .
Khách thuê chính
Nhà đầu tư đến từ Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Hong Kong, Hà Lan, Italia, Nhật Bản, Singapore.