Khu công nghiệp Phúc Khánh thuộc địa phận xã Phú Xuân, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình.
– Phía Bắc giáp cánh đồng lúa xã Phú Xuân.
– Phía Nam giáp khu dân cư, xí nghiệp ven đường quốc lộ 10.
– Phía Đông giáp sông Bạch và cánh đồng.
– Phía Tây cách nghĩa trang thành phố và cánh đồng xã Phú Xuân.
Điều kiện khí hậu: Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt đới ẩm: mùa hè nóng ẩm, mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 9; mùa đông khô lạnh từ tháng 11 năm trước đến tháng 3 năm sau.
Nhiệt độ trung bình: 23,5 °C.
Khoảng cách
– Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất: Cách Thành phố Hà Nội 105km.
– Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách Thành phố Thái Bình 04 km.
– Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách sân bay Cát Bi 75 km.
– Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách cảng sông Trà Lý 13km.
– Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách cảng Hải Phòng 72 km.
Khu công nghiệp Phúc Khánh
PHUCKHANH-IP-TB
Diện tích quy hoạch:
120 haThời gian hoạt động:
Đang cập nhậtDiện tích có sẵn:
Đang cập nhậtGiá thuê:
$50 - $60Địa điểm:
Thái Bình
Vị trí địa lý
Cơ sở hạ tầng
Hệ thống Giao thông
– Hệ thống trục chính: Đường từ quốc lộ 10 vào KCN gồm 1 trục chính: Lòng đường 16m (7+2+7 ) (có giải phân cách 2m ở giữa để trồng hoa và cây cảnh ) vỉa hè mỗi bên 5m, mặt cắt ngang là 26m, (5+7+2+7+5).
– Hệ thống giao thông nội bộ:
+ Đường bao phía Tây, phía Bắc KCN: đường số 3 lòng đường 14 m, vỉa hè mỗi bên là 5 m, mặt cắt ngang 24m (5+7+5).
+ Đường nội bộ KCN gồm: đường số 4,5,6 lòng đường 8m, vỉa hè mỗi bên 3,5m, mặt cắt ngang 15m (3,5+8+3,5 ).
Điện
Hệ thống điện được lấy từ lưới 35 KV hiện có chạy dọc khu công nghiệp, xây dựng lưới điện chạy dọc theo các tuyến đường nội bộ, từ hệ thống lưới điện này công ty sẽ tự kéo điện về trạm biến thế riêng của công ty.
Nước: 1115 m3/ngày
Xử lý nước thải
– Tiêu chuẩn nhà máy: Tiêu chuẩn xử lý đầu ra là đạt giá trị C cột A QCVN 40:2011/BTNMT.
– Công suất xử lý tối đa: 2000m3/ngày.
Hệ thống cứu hỏa: Được bố trí tại các vị trí trên các tuyến đường trong khu công nghiệp.
Diện tích & Hiện trạng
Tổng diện tích quy hoạch: 120 (ha)
Tỷ lệ lấp đầy: 100%
Mật độ xây dựng: 60%.
Chi phí
Đất
– Giá thuê đất: $50 – $60.
– Diện tích thuê tối thiểu: 1 ha.
– Phí quản lý: 0.4 USD/m2.
Giá điện
– Giờ cao điểm: 0.1 USD.
– Bình thường: 0.05 USD.
– Giờ thấp điểm: 0.03 USD.
Giá nước sạch: 0.4 USD/m3.
Phí nước thải: 0.28 USD/m3.
– Chất lượng nước trước khi xử lý: Level B.
– Chất lượng nước sau khi xử lý: Level A (QCVN 40:2011/BTNMT).
Ưu đãi
Miễn thuế 02 năm ; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo (Nghị định 218/2013/NĐ-CP).
Chủ đầu tư
Công ty Cổ phần Khai Phát Đài Tín.