Nhằm phát huy lợi thế về kinh tế, tiềm năng thế mạnh của tỉnh, Lai Châu đã triển khai quy hoạch xây dựng và phát triển các khu công nghiệp, trong đó có khu công nghiệp Tam Đường ( Theo văn bản số 1967/TTb-KTN ngày 14/11/2008, của Thủ tướng Chính phủ về bổ sung các KCN của tỉnh Lai Châu vào quy hoạch các KCN ở Việt Nam) coi đây là khâu đột phá trong việc đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh.
Khu công nghiệp Tam Đường
144
TAMDUONG - IP - SL
Diện tích quy hoạch:
200 haThời gian hoạt động:
2010Diện tích có sẵn:
70 haGiá thuê:
Đang cập nhậtĐịa điểm:
Lai Châu
THÔNG TIN CHI TIẾT
Văn bản pháp lý
- Văn bản phê duyệt quy hoạch KCN Số 2628/TTg-KTN ngày 22/12/2014.
1.Vị trí địa lý
- Đường bộ:To Hanoi city: 366km Quốc lộ 5.
- Hàng không:To Ha Noi Airport: 380km.
- Cảng biển:To Haiphong Port: 494km.
2.Cơ sở hạ tầng
- Địa chất:Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
- Giao thông nội khu:-Đường chính:Width: 42m, Number of lane: 4-6 lanes
-Đường nhánh phụ:Width: 25m, Number of lane: 2 lanes
- Nguồn điện:Điện áp:Power line: 110KV and 500/220KV
- Nước sạch:Công suất:(TCCN: 40m3/ha/days)
- Hệ thống xử lý nước thải:Công suất:(TCVN 5945:2005)
- Internet và viễn thông:ADSL, Fireber & Telephone line
3.Diện tích và thời gian vận hành
Tổng diện tích: 200ha
Thời gian vận hành:50 năm
4.Ngành nghề chính
Sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến khoáng sản, chế biến nông lâm sản, cơ khí, hàng thủ công mỹ nghệ, hệ thống kho trung chuyển hàng hoá.
TIỆN ÍCH
5.Chi phí đất
5.1.Đất
- Giá thuê đất:20-30 USD
- Thời hạn thuê:50 years
- Loại/Hạng:Level A
- Phương thức thanh toán:12 months
- Đặt cọc:10%
- Diện tích tối thiểu:1ha
5.2.Xưởng:$2
5.3.Phí quản lý
- Phí quản lý:0.4USD/m2
- Phương thức thanh toán:yearly
5.4.Giá điện
- Giờ cao điểm:0.1 USD
- Bình thường0.05 USD
- Giờ thấp điểm:0.03 USD
- Phương thức thanh toán:Monthly
- Nhà cung cấp:EVN
5.5.Giá nước sạch
- Giá nước:0.4 USD/m3
- Phương thức thanh toán:Monthly
- Nhà cung cấp nước:Charged by Gov. suppliers
5.6.Phí nước thải
- Giá thành:0.3 USD/m3
- Phương thức thanh toán:Monthly
- Chất lượng nước trước khi xử lý:Level B
- Chất lượng nước sau khi xử lý:Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
5.7.Phí khác:Yes