Phía Bắc giáp cánh đồng xã Tây Sơn và Đông Cơ.
Phía Nam giáp cánh đồng xã Đông Lâm.
Phía Tây giáp cánh đồng xã Tây Sơn, Tây Giang.
Phía Đông giáp khu dân cư xã Đông Lâm, Đông Cơ.
Khu công nghiệp Tiền Hải
TIENHAI-IP-TB
Diện tích quy hoạch:
466 haThời gian hoạt động:
2017 - 2067Diện tích có sẵn:
Đang cập nhậtGiá thuê:
$60 - $80Địa điểm:
Thái Bình
Vị trí địa lý
Cơ sở hạ tầng
Hệ thống giao thông: Tuyến đường giao thông chính là đường Đồng Châu chạy dọc có bề rộng 32m; lòng đường 14m; hành lang mỗi bên 9m bao gồm vỉa hè 4m, dải cây xanh 5m.
Nước
– Nguồn nước là nước mặn. Trước mắt có thể lấy từ sông Long Hầu nhưng về lâu dài phải lấy từ sông Trà Lý..
– Xây dựng nhà máy nước công suất 10.000m³/ngày đêm tại khu vực gần cầu Long Hầu để cấp nước cho khu công nghiệp và khu du lịch Đồng Châu.
– Mạng lưới đường ống được tổ chức mạng vòng khép kín đặt đưới vỉa hè kết hợp hợp lý các họng cứu hỏa.
Hệ thống thoát nước mưa
– Cống thoát nước mưa được xây dựng dưới vỉa hè bằng mạng lưới mương xây gạch có nắp đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép.
– Hướng thoát nước mưa từ các lô ra đường quy hoạch sau đó theo hướng quy hoạch đổ ra sông Long Hầu.
Điện
– Nguồn điện cung cấp cho KCN được lấy từ trạm 110KV chân cầu Long Hầu.
– Đường điện 35KV cho phía Đông khu công nghiệp kéo qua sông Long Hầu chạy dọc tuyến đường Đồng Châu và nối với các nhà máy.
– Đường điện 35KV cho phía Tây khu công nghiệp được kéo bằng cáp ngầm qua gầm cầu Long Hầu nối vào đường số 1, số 6 và số 3.
– Điện chiếu sáng KCN bằng đèn thủy ngân cao áp.
Thoát nước thải và vệ sinh môi trường
– Nước thải được xử lý cục bộ tại từng nhà máy đạt tiêu chuẩn loại C theo tiêu chuẩn TCVN 5945-1995 sau đó thu gom bằng hệ thống riêng và được đưa về trạm xử lý nước thải.
– Hệ thống thoát nước đặt trong vỉa hè đổ về khu xử lý nước thải ở phía Đông sông Long Hầu giáp sông Kiên Giang để được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định trước khu đổ ra sông Long Hầu.
– Chất thải rắn (chủ yếu là phế liệu sứ, vật liệu xây dựng,…) được các nhà máy phân loại sơ bộ và thu gom chở ra bãi rác phía Tây sông Long Hầu để chôn lấp.
– Khí thải trước khi thải ra không khí phải bảo đảm các yêu cầu về nồng độ giới hạn theo tiêu chuẩn TCVN 5939-1995.
– Cây xanh cách ly với khu dân cư được trồng các loại cây có tán rộng, lá xanh quanh năm và có khả nặng chịu gió bão lớn.
Diện tích
Tổng diện tích: 466ha
Diện tích xưởng: 1000m²
Mật độ XD (%): 60 (%)
Tỉ lệ lấp đầy: 90%
Chi phí
Đất
– Giá thuê: 60 USD.
– Diện tích thuê tối thiểu: 1 ha
– Phí quản lý: 0.4 USD/m2.
Giá điện
– Giờ cao điểm: 0.1 USD.
– Bình thường: 0.05 USD.
– Giờ thấp điểm: 0.03 USD.
Giá nước sạch: 0.4 USD/m3.
Phí nước thải: 0.28 USD/m3
– Chất lượng nước trước khi xử lý: Level B.
– Chất lượng nước sau khi xử lý: Level A (QCVN 40:2011/BTNMT).
Ưu đãi đầu tư
– Thuế thu nhập doanh nghiệp: Ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm.
– Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 4 năm đầu. Giảm 50% cho 9 năm tiếp theo.
– Thuế thu nhập cá nhân được giảm 50%
Nhà đầu tư
Tổng công ty cổ phần Thuỷ tinh và Gốm xây dựng (Viglacera)